Chính sách thuê pin từ 05/06/2024 cho các dòng xe Ô tô điện tới khi có thông báo mới
(Chính sách cọc pin cho các dòng xe giữ nguyên)
Dòng xe | Thuê pin Từ 1.500 km trở xuống |
Thuê pin Từ trên 1.500 km tới 2.500 km |
Thuê pin Trên 2.500 km |
Phí cọc thuê pin |
---|---|---|---|---|
VF 3 | 900.000 | 1.200.000 | 2.000.000 | 7.000.000 |
Dòng xe | Thuê pin Từ 1.500 km trở xuống |
Thuê pin Từ trên 1.500 km tới 3.000 km |
Thuê pin Trên 3.000 km |
Phí cọc thuê pin |
---|---|---|---|---|
VF 5 | 1.200.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 15.000.000 |
VF 6 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 25.000.000 |
VF 7 | 1.700.000 | 2.900.000 | 4.800.000 | 41.000.000 |
VF 8 | 1.900.000 | 2.900.000 | 4.800.000 | 41.000.000 |
Dòng xe | Thuê pin Từ 3.000 km trở xuống |
Thuê pin Trên 3.000 km |
Phí cọc thuê pin |
---|---|---|---|
VF e34 | 2.100.000 | 3.500.000 | 30.000.000 |
Chính sách thuê pin dòng xe điện VF 9 thị trường Việt Nam áp dụng từ ngày 01/06/2024 cho đến khi có thông báo mới như sau:
(Chỉ áp dụng cho KH mua xe/đổi xe và được xuất hóa đơn từ ngày 01/06/2024 trở đi)
(Chính sách cọc pin cho các dòng xe giữ nguyên)
Dòng xe | Thuê pin Từ 1.500 km trở xuống |
Thuê pin Từ trên 1.500km tới 3.500km |
Thuê pin Trên 3.500km |
Phí cọc thuê pin |
---|---|---|---|---|
VF 9 | 2.700.000 | 4.500.000 | 6.900.000 | 60.000.000 |
Chính sách thuê pin dòng xe điện VF 5 Plus thị trường Việt Nam áp dụng từ ngày 22/04/2024 cho đến khi có thông báo mới như sau:
Dòng xe | Phí dịch vụ cho quãng đường đi trong 01 tháng (*) | Phí cọc thuê pin | ||
---|---|---|---|---|
Dưới 1500 km | Từ 1500 km tới dưới 3000 km | Từ 3000 km trở lên | ||
VF 5 Plus | 1.200.000 VNĐ | 1.600.000 VNĐ | 2.700.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ |
Chính sách thuê pin dòng xe điện VF 9 thị trường Việt Nam áp dụng từ ngày 01/03/2024 cho đến khi có thông báo mới như sau:
Dòng xe | Phí dịch vụ cho quãng đường đi trong 01 tháng (*) | Phí cọc thuê pin | |
---|---|---|---|
Dưới 3500 km | Từ 3500 km trở lên | ||
VF 9 | 6.000.000 VNĐ | 8.400.000 VNĐ | 60.000.000 VNĐ |
STT | Dòng xe | Giá gói thuê pin cố định * |
---|---|---|
1 | VF e34 * | 2.900.000 VNĐ |
2 | VF 8 | 4.950.000 VNĐ |
3 | VF 9 | 6.490.000 VNĐ |
* Giá đã bao gồm VAT
* Với xe VinFast VFe34, bắt đầu áp dụng từ ngày 14/11/2022
Với các Khách hàng cọc mua xe trước ngày 01/09/2022:
VinFast có 2 gói thuê bao pin cho Khách hàng tùy chọn (Giá thuê pin được cố định suốt vòng đời sản phẩm theo giá thuê pin thời điểm Khách hàng nhận xe, mà không phụ thuộc vào chủ sở hữu):
Gói linh hoạt – từ 657.500 VNĐ
Khách hàng trả phí thuê bao pin hàng tháng cho quãng đường 500 km/tháng, nếu Khách hàng sử dụng nhiều hơn 500 km/tháng thì Khách hàng trả thêm số tiền bằng quãng đường vượt nhân với đơn giá thuê pin/km. Cụ thể:
STT | Dòng xe | Phí thuê bao tối thiểu/tháng (500 km)* |
Đơn giá thuê pin/km* |
---|---|---|---|
1 | VF e34 | 657.500 VNĐ | 1.315 VNĐ |
2 | VF 8 | 990.000 VNĐ | 1.980 VNĐ |
3 | VF 9 | 1.100.000 VNĐ | 2.200 VNĐ |
* Giá đã bao gồm VAT
Gói cố định – từ 1.805.000 VNĐ
Hàng tháng Khách hàng chỉ cần trả tổng tiền của gói này là sử dụng không giới hạn số km/tháng. Cụ thể:
STT | Dòng xe | Phí thuê bao tối thiểu/tháng* |
---|---|---|
1 | VF e34 | 1.805.000 VNĐ |
2 | VF 8 | 2.189.000 VNĐ |
3 | VF 9 | 3.091.000 VNĐ |
* Giá đã bao gồm VAT